Thư viện huyện Cư Jút
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.1 : Bắp cải, cải thảo, cải ngọt, cải xanh, súp lơ, rau muống, rau ăn sống, rau gia vị... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003330 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật sản xuất rau sạch - rau an toàn theo ctiêu chuẩn Vietgap . T.2 : Dưa chuột,bí xanh,bí đỏ, cà chua, mướp đắng, ớt ngọt,đậu cô ve, đậu đũa,su hào, cải củ..... / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 120r. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản và kỹ thuật canh tác, chăm sóc bảo quản và phân phối sản phẩm rau an toàn đến tay người tiêu dùng
/ 25000đ

  1. Trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Kĩ thuật.
   635 K600TS 2010
    ĐKCB: VN.003326 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi nhím, dế, lươn, rắn, trăn .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
/ 28000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Chăn nuôi.  4. Chăn nuôi.  5. Lươn.
   636.088 K600TN 2009
    ĐKCB: VN.003080 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật cải tạo vườn tạp, nhân giống cây ăn quả trong vườn hộ gia đình, kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây tiêu biểu trong vườn hộ gia đình.
/ 25000đ

  1. Làm vườn.  2. Trồng trọt.  3. Hộ gia đình.
   635 K600TL 2009
    ĐKCB: VN.003079 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật trồng rau ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 144tr. ; 19cm
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Rau ăn quả.  3. Rau ăn củ.  4. Trồng trọt.
   635 K600TT 2009
    ĐKCB: VN.003078 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Bệnh cá, tôm, cua, lươn, ếch, ba ba và biện pháp phòng trị .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 168tr. ; 19cm
/ 25000đ., 1000b.

  1. Ngư nghiệp.  2. Phòng trị bệnh.
   639 B256CT 2008
    ĐKCB: VN.002597 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002598 (Sẵn sàng)